Cập nhật Bảng Giá Inox Tấm, Cuộn 304, 201, 430, 316 Mới Nhất Tuần từ 06/10 tới 12/10 – Tháng 10/2025

Dưới đây là bảng báo giá inox các loại phổ biến như 304, 201, 430 và 316 được Inox Cường Thịnh cập nhật mới nhất trong tuần từ 06/10 tới 12/10 (Tháng 10/2025). Do giá thị trường có thể biến động nhẹ, để nhận báo giá chính xác và nhanh nhất, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua sdt/zalo: 0343.417.281.

Bảng giá inox 304 mới nhất (Cập nhật T10/2025)

Inox 304 là loại vật liệu phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay nhờ vào khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cao. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các sản phẩm tấm, cuộn inox 304 với các độ dày và bề mặt khác nhau.

Loại Inox Bề Mặt Phổ Thông Đơn giá (VND/KG)
Tấm Cuộn inox 304 dày 0.2mm, 0.25mm, 0.3mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL Liên hệ
Tấm Cuộn inox 304 dày 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL 54,000-68,000
Tấm Cuộn inox 304 dày 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL,Bóng 6k-8k 52,000-65,000
Tấm Cuộn inox 304 dày 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL,Bóng 6k-8k 52,000-64,000
Tấm Cuộn inox 304 dày 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL/Bóng 6k-8k 52,000-61,000
Tấm Cuộn inox 304 dày 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm No1 48,000-55,000
Tấm Cuộn inox 304 dày 6.0mm, 8.0mm, 10mm No1 48,000-55,000
Tấm Cuộn inox 304 dày 12mm, 14mm, 16mm No1 53,000-65,000
Tấm Cuộn inox 304 dày 18mm, 20mm, 25mm,30mm (trở lên) No1 55,000-65,000

Bảng giá inox 201 (Cập nhật T10/2025)

Inox 201 là lựa chọn kinh tế hơn so với inox 304, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khô ráo, ít bị ăn mòn. Đây là bảng giá tham khảo cho các sản phẩm inox 201.

Loại Inox Bề Mặt Phổ Thông Đơn giá (VND/KG)
Tấm cuộn inox 201 dày 0.2mm, 0.25mm, 0.3mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL 35,000-42,000
Tấm Cuộn inox 201 dày 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL 34,000-40,000
Tấm Cuộn inox 201 dày 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL,Bóng 6k-8k 32,000-39,000
Tấm Cuộn inox 201 dày 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL,Bóng 6k-8k 32,000-39,000
Tấm Cuộn inox 201 dày 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL/Bóng 6k-8k 32,000-42,000
Tấm Cuộn inox 201 dày 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm No1 30,000-32,000
Tấm Cuộn inox 201 dày 6.0mm, 8.0mm, 10mm No1 30,000-32,000
Tấm Cuộn inox 201 dày 12mm, 14mm, 16mm No1 35,000-39,000
Tấm Cuộn inox 201 dày 18mm, 20mm, 25mm,30mm (trở lên) No1 35,000-39,000

Bảng giá inox 430 giá rẻ

Inox 430 có đặc tính nhiễm từ, khả năng chống ăn mòn thấp hơn 304 và 201 nhưng có giá thành rất cạnh tranh, thường được sử dụng trong các ứng dụng gia dụng không yêu cầu độ bền ăn mòn cao.

Loại Inox Bề Mặt Phổ Thông Đơn giá (VND/KG)
Tấm Cuộn inox 430 dày 0.2mm, 0.25mm, 0.3mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL Liên hệ
Tấm Cuộn inox 430 dày 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL 29,000-35,000
Tấm Cuộn inox 430 dày 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL,Bóng 6k-8k 28,000-34,000
Tấm Cuộn inox 430 dày 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL,Bóng 6k-8k 28,000-34,000
Tấm Cuộn inox 430 dày 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL/Bóng 6k-8k 28,000-35,000
Tấm Cuộn inox 430 dày 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm No1 27,000-32,000
Tấm Cuộn inox 430 dày 6.0mm, 8.0mm, 10mm No1 27,000-32,000
Tấm Cuộn inox 430 dày 12mm, 14mm, 16mm No1 27,000-32,000
Tấm Cuộn inox 430 dày 18mm, 20mm, 25mm,30mm (trở lên) No1 27,000-32,000

Bảng giá inox 316 (Loại cao cấp, chống ăn mòn)

Inox 316 là dòng inox cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong các môi trường chứa axit và muối. Đây là vật liệu lý tưởng cho ngành hàng hải, hóa chất và y tế.

Loại Inox Bề Mặt Phổ Thông Đơn giá (VND/KG)
Tấm Cuộn inox 316 dày 0.2mm, 0.25mm, 0.3mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL Liên hệ
Tấm Cuộn inox 316 dày 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL Liên hệ
Tấm Cuộn inox 316 dày 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL,Bóng 6k-8k 90,000-120,000
Tấm Cuộn inox 316 dày 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL,Bóng 6k-8k 90,000-1,150,000
Tấm Cuộn inox 316 dày 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm Bóng BA/mờ 2B/xước No4-HL/Bóng 6k-8k 90,000-1,150,000
Tấm Cuộn inox 316 dày 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm No1 90,000-120,000
Tấm Cuộn inox 316 dày 6.0mm, 8.0mm, 10mm No1 90,000-110,000
Tấm Cuộn inox 316 dày 12mm, 14mm, 16mm No1 90,000-110,000
Tấm Cuộn inox 316 dày 18mm, 20mm, 25mm,30mm (trở lên) No1 90,000-110,000

Báo giá inox Cường Thịnh mới nhất

Một số lưu ý quan trọng về báo giá inox

  • Giá chưa bao gồm VAT: Tất cả các đơn giá trong bảng trên chưa bao gồm thuế VAT (10%).
  • Phí vận chuyển: Báo giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển. Chúng tôi sẽ báo giá vận chuyển chi tiết dựa trên địa điểm nhận hàng của quý khách.
  • Dung sai độ dày: Các sản phẩm có thể có dung sai độ dày theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
  • Xác nhận giá: Giá niken và các nguyên liệu khác trên thế giới biến động liên tục, do đó Quý khách nên liên hệ để xác nhận giá tại thời điểm mua hàng để có thông tin chính xác nhất.

Liên hệ Inox Cường Thịnh để nhận báo giá tốt nhất tại Hà Nội

Để nhận được báo giá inox 304, 201, 430, 316 chính xác nhất cùng các chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ kinh doanh của chúng tôi qua thông tin dưới đây.

  • Công ty: Inox Cường Thịnh
  • Hotline/Zalo: 0343.417.281
  • Email: inoxcongnghiep.cuongthinh@gmail.com
  • Địa Chỉ Kho Hàng và VP: Đội 6 thôn Vĩnh Trung, xã Ngọc Hồi, Tp Hà Nội
  • Xem thêm thông tin tại: https://inoxcuongthinh.com/lien-he/

Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đúng chủng loại, đủ số lượng với mức giá cạnh tranh nhất thị trường.