Tổng quan về Băng đai inox 201
Băng đai inox 201 (còn gọi: dây đai inox 201, cuộn đai thép không gỉ 201, stainless steel banding strap 201) là dải thép không gỉ cán nguội được xẻ băng theo bề rộng tiêu chuẩn, dùng kết hợp với tai/bọ và kìm xiết để cố định, treo, siết kẹp trong nhiều hạng mục cơ điện – xây lắp. Inox 201 thuộc nhóm austenitic Cr–Mn–Ni với hàm lượng Ni thấp hơn 304, tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo độ bền kéo và khả năng tạo hình tốt.
Nhờ mức giá cạnh tranh, băng đai inox 201 là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng trong nhà, môi trường đô thị ít xâm thực, hệ thống HVAC, viễn thông, treo máng cáp, cố định ống và biển báo. Đối với môi trường ven biển, hóa chất hoặc yêu cầu vệ sinh thực phẩm cao, khách hàng thường cân nhắc chuyển sang inox 304/316.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết
Mác thép | SUS201 (JIS), AISI 201, EN 1.4372 |
Tiêu chuẩn | ASTM A240/A666 (tấm/strip), JIS G4305 (cán nguội), EN 10088-2 |
Thành phần hóa học (%) | C ≤ 0.15; Mn 5.5–7.5; Si ≤ 1.0; Cr 16.0–18.0; Ni 3.5–5.5; N ≤ 0.25; P ≤ 0.06; S ≤ 0.03 |
Tính chất cơ lý | Rm (độ bền kéo) 520–750 MPa; Rp0.2 (chảy) ≥ 275 MPa; A50 (độ giãn dài) ≥ 35%; Độ cứng (ủ) ≤ 95 HRB; Tỉ trọng ~7.9 g/cm³ |
Độ dày phổ biến | 0.3–1.0 mm (thông dụng: 0.5/0.6/0.7 mm) |
Kích thước tiêu chuẩn | Rộng 12.7 / 16 / 19 / 25 mm; Chiều dài 30–50 m/cuộn; Lõi 76 mm; Cắt theo yêu cầu |
Bề mặt | 2B/BA, cán nguội, mép bo tròn chống cắt tay, có dầu bảo quản nhẹ |
Xuất xứ | Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc (tùy lô hàng) |
Lưu ý: Thông số có thể thay đổi nhẹ theo nhà sản xuất/tiêu chuẩn cụ thể. Inox Cường Thịnh cung cấp kèm CO/CQ để đối chiếu.
So sánh Băng đai inox 201 với các loại phổ biến khác
– Khả năng chống ăn mòn: 201 ở mức khá trong môi trường khô ráo, đô thị nội địa; 304 vượt trội hơn rõ rệt trong môi trường ẩm, ven biển, có muối/axit nhẹ.
– Cơ tính & gia công: 201 có độ bền kéo và độ cứng tốt, thích hợp siết kẹp, treo treo; 304 dẻo hơn, ít nguy cơ nứt khi uốn sâu.
– Tính nhiễm từ: 201 có thể nhiễm từ nhẹ sau cán nguội; 304 thường rất ít hoặc không nhiễm từ trong trạng thái ủ.
– Giá thành: 201 rẻ hơn 304 khoảng 15–30% tùy thời điểm thị trường Ni.
– Ứng dụng: 201 phù hợp HVAC, viễn thông, treo biển trong nhà; 304/316 khuyến nghị cho thực phẩm, hóa chất, ven biển.
Ứng dụng thực tế của Băng đai inox 201
– Hệ thống MEP/HVAC: siết kẹp ống gió, ống dẫn, treo tiêu âm, cố định bảo ôn
– Điện – Viễn thông: bó cáp, treo máng cáp, cố định ống thép luồn dây, treo hộp phối quang/anten
– Hạ tầng đô thị: treo biển báo, gắn thiết bị lên cột đèn/cột thép, cố định ống cấp thoát nước trong nhà để xe
– Cơ khí – công trình: ràng buộc kiện hàng, cố định ống mềm/ống cao su, kẹp các phụ kiện trên khung kết cấu
– Đóng tàu – cảng bến (mức độ nhẹ): gá nhãn, cố định ống trong kho kín, không tiếp xúc trực tiếp nước biển
– Nông nghiệp – chăn nuôi: treo máng, cố định đường ống tưới trong nhà màng/chuồng trại
– Phụ kiện đi kèm: tai/bọ inox 201/304, khóa đai, kìm xiết chuyên dụng
Cam kết chất lượng và Dịch vụ tại Inox Cường Thịnh
– Hàng chuẩn mác thép, đủ chứng từ CO/CQ, kiểm soát theo ASTM/JIS
– Gia công xẻ băng theo size yêu cầu, mép bo an toàn, đóng gói chống gỉ
– Kiểm tra đầu vào: độ dày, độ cứng, bề mặt; xuất biên bản khi cần
– Giá sỉ cạnh tranh theo lô; chiết khấu cho nhà thầu, đại lý
– Hàng sẵn kho, giao nhanh 24–48h tại Hà Nội và các tỉnh; hỗ trợ kỹ thuật chọn mác/độ dày tối ưu chi phí
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.