Tổng quan về Dịch vụ gia công Đột lỗ inox
Dịch vụ gia công Đột lỗ inox là quá trình tạo hình các lỗ tròn, vuông, elip, rãnh (slot) hoặc hoa văn đặc thù trên tấm/cuộn thép không gỉ (inox) bằng máy dập cơ/thuỷ lực, máy đột CNC (turret punch), kết hợp khuôn đột tiêu chuẩn hoặc khuôn theo bản vẽ. Sản phẩm thường được gọi là tấm inox đột lỗ, lưới inox đột lỗ, perforated stainless steel.
Tại Inox Cường Thịnh, chúng tôi chuyên đột lỗ trên các mác inox phổ biến như SUS304/AISI 304, SUS201, SUS316 với bề mặt No.1, 2B, BA, HL, No.4… Dịch vụ hướng tới yêu cầu công nghiệp chính xác, thẩm mỹ cao và độ bền chống ăn mòn vượt trội, phục vụ đa ngành: thực phẩm – đồ uống, xử lý khí & nước, xây dựng – kiến trúc, điện – cơ khí, trang trí nội ngoại thất.
Khả năng gia công tiêu biểu:
– Độ dày vật liệu: 0.3–6.0 mm (tùy dạng lỗ và khuôn; có thể tới 8.0 mm theo yêu cầu)
– Đường kính/khổ lỗ: 0.5–50 mm; bố trí thẳng hoặc sole (45°/60°)
– Chiều dài tấm: đến 3000 mm; khổ rộng 1000/1219/1500 mm
– Dung sai lỗ & vị trí: ±0.1–0.3 mm; kiểm soát ba via và cong vênh sau đột
– Hoàn thiện: tẩy ba via, đánh xước, dán phim PVC, thụ động hóa (passivation), điện hóa
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết
Mác thép | SUS304 (JIS), AISI 304; SUS201 (JIS), AISI 201; SUS316 (JIS), AISI 316 |
Tiêu chuẩn | JIS G4304/G4305; ASTM A240/A666; EN 10088 |
Thành phần hóa học (%) | 304: C≤0.08; Cr 18–20; Ni 8–10.5; Mn≤2.0; Si≤1.0; P≤0.045; S≤0.03 | 316: C≤0.08; Cr 16–18; Ni 10–14; Mo 2–3; Mn≤2.0; Si≤1.0; P≤0.045; S≤0.03 | 201: C≤0.15; Cr 16–18; Ni 3.5–5.5; Mn 5.5–7.5; N≤0.25; Si≤1.0; P≤0.06; S≤0.03 |
Tính chất cơ lý | 304: Rp0.2 ≥205 MPa; Rm 515–620 MPa; A50 ≥40%; HBS ≤201 | 316: Rp0.2 ≥205 MPa; Rm 515–620 MPa; A50 ≥40% | 201: Rp0.2 ≥275 MPa; Rm 520–750 MPa; A50 ≥35–40% |
Độ dày phổ biến | 0.3–6.0 mm (đột tiêu chuẩn); tới 8.0 mm theo khuôn & đường kính lỗ |
Kích thước tiêu chuẩn | Tấm 1000×2000; 1219×2438 (4’×8’); 1500×3000; nhận cắt theo quy cách |
Bề mặt | No.1, 2B, BA, HL (Hairline), No.4, SB; có thể dán phim PVC 1/2 mặt |
Xuất xứ | Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Châu Âu, Việt Nam |
Kiểu lỗ | Tròn, vuông, elip, rãnh (slot), tổ ong, mắt cáo; mô hình trang trí theo bản vẽ |
Đường kính & bước lỗ | Φ0.5–50 mm; pitch 1.0–60 mm; độ thoáng 5–60% tùy ứng dụng |
Dung sai gia công | Lỗ & vị trí: ±0.1–0.3 mm; cong vênh ≤2 mm/m sau xử lý ba via |
Xử lý sau đột | Tẩy ba via, mài đánh xước, thụ động hóa, điện hóa, làm sạch dầu mỡ, đóng gói chống xước |
So sánh Dịch vụ gia công Đột lỗ inox với các loại phổ biến khác
– So với tấm đột lỗ thép mạ kẽm:
– Khả năng chống ăn mòn: Inox 304/316 vượt trội, phù hợp môi trường ẩm, hóa chất nhẹ và khu vực gần biển; kẽm dễ suy giảm lớp mạ theo thời gian.
– Vệ sinh & an toàn thực phẩm: Inox an toàn, dễ làm sạch; kẽm không phù hợp vùng tiếp xúc thực phẩm.
– Thẩm mỹ & tuổi thọ: Inox giữ màu tốt, có thể đánh xước/điện hóa; tuổi thọ cao hơn, chi phí vòng đời thấp hơn.
– Giá thành: Inox cao hơn ban đầu; nhưng tối ưu tổng chi phí sở hữu ở dự án yêu cầu bền – đẹp – ít bảo trì.
– Lựa chọn mác thép:
– 304: cân bằng giữa giá và chống ăn mòn, dùng phổ biến.
– 316: có Mo, chống pitting/cloride tốt hơn, phù hợp môi trường biển/hóa chất.
– 201: kinh tế, phù hợp môi trường khô/ít ăn mòn, không khuyến nghị cho thực phẩm/ven biển.
Ứng dụng thực tế của Dịch vụ gia công Đột lỗ inox
– Ngành thực phẩm – đồ uống: sàng lọc, khay/giá thoát nước, tấm che vệ sinh, vỏ máy chế biến.
– Dược phẩm – y tế: panel thông gió, trần tiêu âm inox, lưới bảo vệ phòng sạch.
– Xử lý nước – môi trường: lưới lọc, tấm phân phối khí, giỏ lọc, tấm bảo vệ bơm.
– HVAC – cơ điện: tấm che quạt, lưới hút – xả gió, máng cáp đục lỗ, hộp điện thoát nhiệt.
– Xây dựng – kiến trúc: mặt dựng trang trí, lam che nắng, vách ngăn, trần tiêu âm, lan can.
– Công nghiệp cơ khí: tấm chắn an toàn máy, sàn chống trượt (pattern slot), ốp bảo vệ.
– Âm thanh – studio: tấm tiêu âm pierce pattern kết hợp bông khoáng.
– Nông nghiệp – chăn nuôi: sàng phân loại hạt, khay nuôi – thoát nước, tấm che ăn mòn.
– Ô tô – xe máy – điện tử: lưới bảo vệ, panel thoát nhiệt, vỏ bọc thiết bị.
Cam kết chất lượng và Dịch vụ tại Inox Cường Thịnh
– Vật liệu chính hãng, đầy đủ hồ sơ CO/CQ theo lô.
– Kiểm soát chất lượng theo quy trình chặt chẽ: kiểm dung sai 100%, kiểm soát ba via – cong vênh, làm sạch và đóng gói chống xước.
– Tư vấn kỹ thuật bởi đội ngũ giàu kinh nghiệm: tối ưu mác thép, bề mặt, đường kính – bước lỗ, độ thoáng.
– Năng lực thiết bị ổn định, lịch máy chủ động; giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ gia công sau đột (uốn, cắt, hàn TIG, hoàn thiện bề mặt).
– Báo giá cạnh tranh, minh bạch; hỗ trợ vẽ kỹ thuật và mẫu thử khi cần.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.