Tổng quan về Hộp inox 430
Hộp inox 430 là ống hộp vuông/chữ nhật bằng thép không gỉ mác 430 (ferritic – 17% Cr), được sản xuất từ băng inox SUS430 hàn định hình theo tiêu chuẩn ASTM A554. Sản phẩm có đặc tính từ tính, độ bền cơ học tốt, bề mặt đẹp và khả năng chống ăn mòn phù hợp cho môi trường trong nhà/khô. Nhờ không chứa niken (hoặc rất thấp), hộp inox 430 có mức giá tối ưu hơn so với inox 304, là lựa chọn kinh tế cho các hạng mục nội thất, quảng cáo và cơ khí dân dụng.
Tên gọi khác: Hộp thép không gỉ 430, SUS430, AISI 430, EN 1.4016 (X6Cr17).
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết
Mác thép | SUS430 (JIS), AISI 430, EN 1.4016 (X6Cr17) |
Tiêu chuẩn | ASTM A554 (ống/hộp hàn cơ khí); JIS G4305/EN 10088 (vật liệu cuộn/tấm đầu vào); TCVN tương đương |
Thành phần hóa học (%) | C ≤ 0.08; Cr 16.0–18.0; Ni ≤ 0.50; Mn ≤ 1.00; Si ≤ 1.00; P ≤ 0.040; S ≤ 0.030; N ≤ 0.03 (tham khảo theo ASTM/EN) |
Tính chất cơ lý | Độ bền kéo Rm 450–600 MPa; Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 205 MPa; Độ giãn dài A50 ≥ 22%; Độ cứng ≤ 183 HB; Từ tính: Có; Dẫn nhiệt ~25 W/m.K; Hệ số giãn nở ~10.4 µm/m.K (20–100°C) |
Độ dày phổ biến | 0.5; 0.6; 0.7; 0.8; 1.0; 1.2; 1.5; 2.0; 2.5; 3.0 mm (tùy quy cách) |
Kích thước tiêu chuẩn | Hộp vuông: 10×10–100×100 mm; Hộp chữ nhật: 10×20–50×100 mm; Chiều dài thanh: 6.000 mm; Dung sai theo ASTM A554 |
Bề mặt | 2B/BA; Hairline (No.4/HL); Bóng gương 8K; Bọc phim PVC bảo vệ |
Xuất xứ | Nguồn cuộn/tấm từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam; Sản xuất và/hoặc phân phối bởi Inox Cường Thịnh |
So sánh Hộp inox 430 với các loại phổ biến khác
– So với inox 304: 430 có khả năng chống ăn mòn thấp hơn (đặc biệt trong môi trường ẩm, nước biển, hóa chất chứa Cl-) nhưng giá thường thấp hơn khoảng 15–35% (tùy thị trường). Inox 304 không nhiễm từ, dễ hàn/gia công sâu và chịu ăn mòn vượt trội nên phù hợp công trình ngoài trời, thực phẩm. 430 có từ tính, dẫn nhiệt cao hơn, bề mặt đánh bóng đẹp và đủ bền trong môi trường khô/nội thất – tối ưu chi phí cho các hạng mục dân dụng và trang trí trong nhà.
– So với inox 201: 430 ổn định hơn về chống gỉ trong môi trường khô, ít nhạy cảm với “ố trà” ngoài trời nông thôn, nhưng 201 dẻo hơn cho kéo vuốt sâu. Cả hai đều là giải pháp kinh tế, song 430 phù hợp khi cần từ tính hoặc yêu cầu bề mặt bóng gương, hairline ổn định.
Ứng dụng thực tế của Hộp inox 430
– Trong xây dựng – nội thất: lan can trong nhà, tay vịn, khung cửa, nẹp trang trí, ốp vách, khung vách kính
– Quảng cáo – trưng bày: khung biển bảng, chân kệ, giá treo, booth trưng bày, quầy kệ showroom
– Cơ khí dân dụng: khung bàn ghế, giàn kệ kho nhẹ, khung máy nhẹ trong nhà xưởng khô
– Thiết bị gia dụng: vỏ tủ, ốp nội thất, chi tiết trang trí có yêu cầu bề mặt bóng/HL
– Ô tô – xe máy: ốp trang trí nội thất, chi tiết không chịu ăn mòn khắc nghiệt
Lưu ý: Không khuyến nghị dùng lâu dài ở môi trường ven biển, hồ bơi, hóa chất chứa chloride; khi đó nên chọn inox 304/316.
Cam kết chất lượng và Dịch vụ tại Inox Cường Thịnh
– Sản phẩm đúng mác, đúng tiêu chuẩn; cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ, hồ sơ chất lượng theo lô
– Kiểm soát bề mặt, độ dày, dung sai theo ASTM A554; quấn phim bảo vệ, đóng kiện chắc chắn
– Tồn kho đa quy cách, cắt theo kích thước, đánh bóng HL/8K, đột lỗ – gia công theo bản vẽ
– Giá cạnh tranh, chiết khấu theo số lượng; giao nhanh 24–48h khu vực Hà Nội & lân cận
– Tư vấn kỹ thuật lựa chọn mác thép phù hợp môi trường làm việc, tối ưu chi phí – độ bền
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.