Tổng quan về Máng inox 304
Máng inox 304 là kết cấu dạng máng (trough/tray/channel) được gia công từ thép không gỉ 304, còn gọi là SUS304 (JIS) hoặc AISI 304. Sản phẩm được sử dụng phổ biến làm máng cáp điện, máng xối thoát nước, máng dẫn liệu trong thực phẩm – dược phẩm, và hạ tầng nhà xưởng nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và bề mặt vệ sinh. Inox 304 hiện là lựa chọn tiêu chuẩn thị trường cho môi trường ẩm, gần biển nhẹ, hoặc yêu cầu vệ sinh khắt khe.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết
Mác thép | SUS304 (JIS), AISI 304 |
Tiêu chuẩn | ASTM A240/A480 (tấm/cuộn), ASTM A666 (tấm lá); quy cách gia công theo TCVN/JIS; kiểm tra PMI theo yêu cầu |
Thành phần hóa học (%) | C ≤ 0.08; Cr 18.0–20.0; Ni 8.0–10.5; Mn ≤ 2.0; Si ≤ 1.0; P ≤ 0.045; S ≤ 0.030 |
Tính chất cơ lý | Độ bền kéo Rm ≥ 520 MPa; Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 205 MPa; Độ giãn dài ≥ 40%; Độ cứng ≤ 187 HB (~90 HRB) |
Độ dày phổ biến | 0.8–1.5 mm (máng cáp); 1.5–3.0 mm (máng xối/thoát sàn); tùy chỉnh theo bản vẽ |
Kích thước tiêu chuẩn | Rộng 50–600 mm; Cao 25–100 mm; Dài 2.4 m hoặc 3.0 m; đột lỗ/đục thoát nước/bo mép theo yêu cầu |
Bề mặt | 2B/BA cho yêu cầu thẩm mỹ – vệ sinh; No.1 (tẩy axit) cho kết cấu; HL/No.4 cho trang trí; thụ động hóa bề mặt theo ASTM A967 nếu yêu cầu |
Xuất xứ | POSCO (VN/KR), YUSCO (TW), JFE/Nippon (JP), TISCO (CN); chứng từ nhập khẩu chính ngạch, đầy đủ CO/CQ |
Ghi chú gia công tại Inox Cường Thịnh:
– Cắt – chấn CNC, đột dập, hàn TIG/MIG, nắp đậy – phụ kiện đồng bộ (co, tê, vuông góc, giá đỡ).
– Phủ màng bảo vệ bề mặt, đóng gói pallet, mã số lô theo dõi chất lượng.
– Kiểm soát chất lượng theo lô: kiểm tra kích thước, độ phẳng, bavia, vệ sinh bề mặt và thử lắp.
So sánh Máng inox 304 với các loại phổ biến khác
– Khả năng chống ăn mòn: 304 vượt trội so với 201 nhờ hàm lượng Ni cao hơn, chống rỉ sét tốt trong môi trường ẩm, hơi muối nhẹ và hóa chất loãng. Inox 201 dễ “ố trà” và rỉ cục bộ hơn khi ngoài trời hoặc gần biển.
– Giá thành: 201 rẻ hơn 15–30% so với 304; tuy nhiên chi phí vòng đời của 304 thường thấp hơn do ít bảo trì và tuổi thọ dài hơn.
– Ứng dụng: 304 phù hợp thực phẩm – dược phẩm, ngoài trời, khu vực rửa/tiệt trùng; 201 chỉ nên dùng trong nhà, môi trường khô, tải nhẹ và yêu cầu vệ sinh không quá khắt khe.
Ứng dụng thực tế của Máng inox 304
– Trong hạ tầng điện – tự động hóa: máng cáp dạng kín/đục lỗ cho nhà xưởng, data center, nhà máy thực phẩm; nắp đậy chống bụi/ẩm.
– Trong xử lý nước – xây dựng: máng xối, máng thu – thoát sàn, rãnh kỹ thuật, bờ chắn nước khu vệ sinh công nghiệp.
– Trong thực phẩm – đồ uống: máng dẫn liệu, khay hứng, rãnh thu hồi; bề mặt 2B/BA dễ vệ sinh, đáp ứng quy trình CIP/SIP.
– Trong dược phẩm – phòng sạch: máng cáp kín, bề mặt mịn hạn chế tích tụ hạt bụi, thụ động hóa bề mặt giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
– Trong hóa chất – thủy sản: máng thoát có nắp, móc treo chống ăn mòn, phù hợp môi trường ẩm mặn, hóa chất loãng.
Cam kết chất lượng và Dịch vụ tại Inox Cường Thịnh
– Sản phẩm chuẩn mác, đầy đủ CO/CQ, có thể kiểm định PMI theo yêu cầu dự án.
– Gia công theo bản vẽ, dung sai chặt chẽ; tùy chọn thụ động hóa bề mặt (ASTM A967) cho môi trường ăn mòn.
– Báo giá cạnh tranh theo lô/định mức, tối ưu chi phí tổng thể dự án.
– Tồn kho vật tư 304 ổn định, chủ động tiến độ; giao nhanh toàn quốc, đóng gói an toàn.
– Hỗ trợ kỹ thuật: tư vấn lựa chọn bề mặt, chiều dày, phương án lắp đặt và phụ kiện đồng bộ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.