Tin tức

Tiêu chuẩn Inox 304, 316L cho dây chuyền chế biến thực phẩm

Tiêu chuẩn Inox 304, 316L cho dây chuyền chế biến thực phẩm

Hướng dẫn chọn Inox 304/316L đạt chuẩn cho dây chuyền thực phẩm: ASTM/EN, Ra≤0,8 µm, hàn–passivation, khuyến nghị 3-A/EHEDG và ứng dụng điển hình.

Inox cho công nghiệp sạch: chuẩn lựa chọn cho thực phẩm, y dược

Inox cho công nghiệp sạch: chuẩn lựa chọn cho thực phẩm, y dược

Hướng dẫn toàn diện về inox cho thực phẩm, y tế, dược phẩm: tiêu chuẩn, bề mặt, ống vi sinh, thiết kế sạch và chứng chỉ 3.1. Tư vấn miễn phí tại Hà Nội.

Inox cho hệ xử lý khí thải, nước thải: chọn mác và thiết kế tối ưu

Inox cho hệ xử lý khí thải, nước thải: chọn mác và thiết kế tối ưu

Hướng dẫn chọn mác inox, tiêu chuẩn gia công và bảo trì cho hệ xử lý khí thải, nước thải: 304L, 316L, duplex 2205, 254SMO, tối ưu tuổi thọ và chi phí.

Inox chịu nhiệt cho lò hơi, lò nung: chọn 310S, 309S, 253MA, 347H

Inox chịu nhiệt cho lò hơi, lò nung: chọn 310S, 309S, 253MA, 347H

So sánh 310S, 309S, 253MA, 347H, 446: giới hạn nhiệt, ôxy hóa, creep, môi trường lưu huỳnh/carbur hóa; hướng dẫn chọn mác, tiêu chuẩn và hàn.

ASME cho bình chịu áp lực inox: hướng dẫn Section VIII

ASME cho bình chịu áp lực inox: hướng dẫn Section VIII

Tổng hợp chuẩn ASME cho thiết kế, vật liệu, hàn, NDT và thử áp bình chịu áp lực bằng thép không gỉ. So sánh Div 1/2, chọn inox 304/316/duplex.

Chống ăn mòn bằng inox cho giàn khoan và công trình ngoài khơi

Chống ăn mòn bằng inox cho giàn khoan và công trình ngoài khơi

Hướng dẫn chọn mác inox, thiết kế hàn, phủ TSA và cathodic protection cho giàn khoan/công trình biển. Khuyến nghị 2205/2507, 6Mo, theo ISO/NORSOK.